a. 255.255.0.0
b. 255.255.255.0
c. 255.255.254.0
d. 255.255.248.0
2. Địa chỉ broadcast address nào đại diện cho địa chỉ mạng Class C 192.168.32.0 với subnet default?
a. 192.168.0.0
b. 192.168.0.255
c. 192.168.32.0
d. 192.168.32.254
e. 192.168.32.255
3. Cho địa chỉ mạng 198.128.32.0, thực hiện chia subnet mỗi subnet có 35 host. Subnet mask nào dành cho mạng này?
a. 255.255.250.0
b. 255.255.255.64
c. 255.255.255.192
d. 255.255.254.0
e. 255.255.255.0
4. Thông số nào cho phép xác định địa chỉ lớp B?
a. Số thập phân của byte đầu tiên có già trị từ 1 đến 127
b. Số thập phân của byte đầu tiên có già trị từ 128 đến 192
c. Số thập phân của byte đầu tiên có già trị từ 128 đến 191
d. Số thập phân của byte đầu tiên có già trị từ 192 đến 223
5. Một địa chỉ mạng lớp C với subnet default thì ta có tối đa bao nhiêu host?
a. 254
b. 255
c. 256
d. 510
e. 511
f. 512
6. Cho địa chỉ IP 172.32.65.13 và subnet mask mặc định, Phần nào là địa chỉ mạng của địa chỉ này?
a. 172.32.65.0
b. 172.32.65.32
c. 172.32.0.0
d. 172.32.32.0
7. Một công ty nhỏ có một địa chỉ mạng thuộc class C network,. người ta cần tạo 5 mạng con, mỗi mạng con có ít nhất 20 host. Vậy subnet nào dưới đây được sử dụng cho yêu cầu trên?
a. 255.255.255.0
b. 255.255.255.192
c. 255.255.255.224
d. 255.255.255.240
8. Có bao nhiêu bit được sử dụng cho phần địa chỉ host Class B với Subnet mask default:
a. 1
b. 4
c. 8
d. 14
e. 16
f. 24
9. Một cong ty XYZ sử dụng địa chỉ mạng 192.168.4.0 và sử dụng subnet mask là 255.255.255.224 để tạo mạng con. Vậy số mạng con và số địa chỉ IP host trên mỗi mạng con là bao nhiêu.
a. 6 mạng con, 32 địa chỉ ip host
b. 8 mạng con, 30 địa chỉ ip host
c. 6 mạng con, 30 địa chỉ ip host
d. 16 mạng con, 32 địa chỉ ip host
10. Cho địa chỉ IP host 198.101.6.55/28. Địa chỉ mạng và địa chỉ broadcast được sử dụng cho địa chỉ này ? (Chọn 2 câu)
a. 198.101.6.0
b. 198.101.6.32
c. 198.101.6.48
d. 198.101.6.57
e. 198.101.6.63
f. 198.101.6.255
11. Có bao nhiêu mang con lớp C nếu sử dụng subnet mask là 255.255.255.224?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. 5
f. 8
12. Có tối đa bao nhiêu mạng con nếu bạn mượn 4 bit của phần host để chia mạng con.
a. 8
b. 16
c. 32
d. 16
e. 14
13. Ví dụ nào sau đây là địa chỉ broadcast của một địa chỉ mạng lớp C?
a. 190.12.253.255
b. 190.44.255.255
c. 221.218.253.255
d. 129.219.145.255
14. Số bit lớn nhất có thể mượn từ phần bit host để chia mạng con trong lớp C là bao nhiêu.?
a. 2
b. 4
c. 6
d. 8
15. Giá trị thập phân của địa chỉ IP biểu diễn dưới dạng nhị phân 11001101.11111111.10101010.11001101 là gì?
a. 205.255.170.205
b. 109.255.170.109
c. 205.127.200.205
d. 109.127.200.109
16. Lớp nào cho phép mượn 15 bit để chia mạng con( subnet)?
a. Class A
b. Class B
c. Class C
d. Không có lớp nào cho phép mượn 15 bit để chia mạng con.
17. Những địa chỉ nào xuất hiện trên phần header của gói tin IP?
a. địa chỉ nguồn
b. địa chỉ đích
c. địa chỉ nguồn và địa chỉ đích
d. Không có địa chỉ nào trong phần header của gói dữ liệu IP
18. Hai địa chỉ host nào sau đây cùng đường mạng với địa chỉ này 192.168.15.19/28? (chọn hai câu)
a. 192.168.15.17
b. 192.168.15.14
c. 192.168.15.29
d. 192.168.15.16
e. 192.168.15.31
19. Có bao nhiêu mạng con và bao nhiêu host trên mỗi mạng con nếu bạn áp dụng subnet /27 cho địa chỉ mạng 210.10.2.0?
a. 30 networks and 6 hosts.
b. 8 networks and 30 hosts.
c. 6 networks and 32 hosts.
d. 32 networks and 18 hosts.
20. Địa chỉ ip host IP 201.100.5.68/28 này thuộc mạng con nào sau đây?
a. 201.100.5.0
b. 201.100.5.32
c. 201.100.5.64
d. 201.100.5.65
e. 201.100.5.31
f. 201.100.5.1
21. Sử dụng subnet mask 255.255.255.224,địa chỉ IP host nào dưới đây là thuộc subnet này? (chon tất cả câu đúng)
a. 16.23.118.63
b. 87.45.16.159
c. 92.11.178.93
d. 134.178.18.56
e. 192.168.16.87
f. 217.168.166.192
22. Địa chỉ mạng 201.145.32.0 được chia mạng con với subnet mask /26. có bao nhiêu mạng con và bao nhiêu host trên mỗi mạng con?
a. 4 network và 64 host
b. 64 network và 4 host
c. 4 network và 62 host
d. 62 network và 2 host
e. 6 network và 30 host
23. Địa chỉ nào sau đây có thể gán cho host nếu đường mạng của host này là 27.35.16.32/28? (chọn 3 câu)
a. 27.35.16.32
b. 27.35.16.33
c. 27.35.16.48
d. 27.35.16.47
e. 27.35.16.45
f. 27.35.16.44
Bài tập trắc nghiệm 1
Đây là đáp án mình tự làm,nếu ai thấy có sai soát thì post lên anh em tham khảo
1>b,2>e,3>c,4>c,5>a,6>c,7>c,8>c,9>c,10>b,11>f,12>e,13>c,14>d,15>a,16>b,17>ko.biet?,18>d,19>b
KIỂM TRA GIỮA KỲ - HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM.
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MẪU SỐ 1 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện gửi tín hiệu lên cáp?
A. Physical x
B. Network
C. Data Link
D. Transport
2. Bridge hoạt động tại tầng nào trong mô hình OSI?
A. Session
B. Data Link x
C. Transport
D. Network
3. Nhược điểm của mạng (cách thức quản lý tài nguyên) peer-to-peer?
A. Đòi hỏi chi phí đầu tư cao cho máy chủ
B. Đỏi hỏi chi phí đầu tư cao cho hệ điều hành mạng đặc dụng
C. Đòi hỏi phải có quản trị mạng
D. Không có độ an toàn-bảo mật cao x
4. Các địa chỉ IP cùng mạng con với địa chỉ 131.107.2.56/28?
A. từ 131.107.2.48 đến 131.107.2.63
B. từ 131.107.2.48 đến 131.107.2.6.2
C. từ 131.107.2.49 đến 131.107.2.62 x
D. từ 131.107.2.49 đến 131.107.2.63
E. từ 131.107.2.55 đến 131.107.2.126
5. Tên gọi của mô hình tham chiếu 7 lớp?
A. ISO
B. OSI x
C. OIS
D. IOS
6. Địa chỉ IP 172.17.0.22/255. 255.255.240 thuộc mạng nào?
A. 127.0.0.1
B. 172.17.0.0
C. 172.17.0.21
D. 172.17.0.16 x
E. 255.255.255.240
7. Chuẩn IEEE nào định nghĩa mạng dùng mô hình kết nối đường tròn (ring)?
A. 802.3 x
B. 802.5
C. 802.12
D. 802.11b
8. Chữ cái “T” trong 100BASE-TX biểu diễn cho thông tin gì?
A. tốc độ truyền (Transmission speed) x
B. bộ chuyển đổi tín hiệu đầu cuối (Terminal adapter)
C. cáp xoắn đôi (Twisted-pair cable)
D. tín hiệu truyền hai chiều (Twin direction signal)
9. Chiều dài tối đa của một đoạn trong kiến trúc 1000Base-T?
A. 100 mét x
B. 325 mét
C. 550 mét
D. 3 kilo-mét
10. Địa chỉ nào dưới đây là địa chỉ tầng 2 (địa chỉ MAC)?
A. 192.201.63.251
B. 19-22-01-63-25
C. 0000.1234.FEG
D. 00-00-12-34-FE-AA x
11. Địa chỉ IP nào dưới đây nằm trong mạng 192.168.100.0/255.255.255.0 ?
A. 192.168.1.1
B. 192.167.100.10
C. 192.168.100.254 x
D. 192.168.100.255
12. Mạng Ethernet nào cho phép thực hiện kết nối dài hơn 1km?
A. 10Base2
B. 10Base5
C. 10BaseT x
D. 10BaseFX
13. Thiết bị nào gửi gói dữ liệu tới tất cả các máy trên một đoạn LAN?
A. Hub x
B. Router
C. Switch
D. Gateway
14. Chuẩn IEEE 802.2 liên quan đến?
A. Định nghĩa tầng con (sublayer) Logical Link Control (LLC)
B. Token Ring x
C. Định nghĩa tầng con (sublayer) Media Access Control (MAC)
D. Ethernet
15. Địa chỉ mạng được gán tại tầng nào trong mô hình OSI ?
A. Session
B. Data Link
C. Presentation
D. Network x
16. Chiều dài tối đa một đoạn mạng (segment) trong 10Base-5 ?
A. 500 m
B. 100 m x
C. 2000 m
D. 187 m
17. Loại cáp nào được sử dụng trong kiến trúc 100BaseTX?
A. RG-58 Coax
B. RG-62 Coax
C. UTP CAT-3 x
D. UTP CAT-5
E. Telephone Twisted pair (TTP)
18. 10Base-2 còn được gọi với tên gì?
A. Thicknet
B. Thinnet x
C. unshielded twisted-pair
D. Category 3
19. Mô hình kết nối (topology) chính của LAN là?
A. Star x
B. Bus
C. Ring
D. Một trong những topology nói trên
20. Tầng nào trong mô hình TCP/IP ứng với tầng mạng trong mô hình OSI?
A. Application
B. Transport
C. Internet x
D. Network
E. Physical
21. Giao thức nào được sử dụng để thông báo lỗi liên quan đến IP?
A. SMTP
B. ICMP x
C. RTMP
D. SNMP
22. Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp B?
A. 127.26.36.85
B. 211.39.87.100
C. 89.156.253.10
D. 191.123.59.5 x
E. 199.236.35.12
23. Giao thức phân giải địa chỉ IP thành địa chỉ MAC?
A. DNS
B. ARP x
C. NetBIOS
D. TCP
24. Thứ tự của các tầng trong mô hình tham chiếu OSI?
A. Physical, Data Link, Network, Transport, System, Presentation, Application
B. Physical, Data Link, Network, Transport, Session, Presentation, Application x
C. Physical, Data Link, Network, Transform, Session, Presentation, Application
D. Presentation, Data Link, Network, Transport, Session, Physical, Application
25. Tầng nào trong mô hình OSI có nhiệm vụ chia dữ liệu thành các khung (frame) để truyền lên mạng?
A. Network
B. Data Link
C. Physical
D. Session
E. Transport x
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MẪU SỐ 2 (CÓ ĐÁP ÁN)
KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ INTERNET VÀ MẠNG
Câu 1: Internet là gì ?
a. Internet là mạng máy tính bao gồm: nhiều mạng của các tổ chức, quốc gia trên toàn thế giới. x
b. Internet là mạng của các mạng. x
c. Internet là công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin hiện đại nhất.
d. Internet là 1 thiết bị điện tử hiện đại nhất.
Câu 2: World Wide Web được phát minh vào năm nào?
a. 1909
b. 1990 x
c. 1099
d. 1999
Câu 3: Mạng Intranet (mạng nội bộ) là:
a. Mạng cho phép một số đối tượng ngoài tổ chức truy cập.
b. Mạng cho phép toàn bộ các đối tượng ngoài tổ chức truy cập
c. Mạng dùng trong nội bộ tổ chức x
d. Mạng dùng ngoài nội bộ tổ chức
Câu 4: Bluetooth là gì?
a. Công nghệ không dây cho phép truyền dữ liệu giữa các thiết bị không dây với tốc độ cao x
b. Phạm vi: 100m
c. Tần số sóng: 2,4 GHz x
d. Tốc độ truyền: 11 Mbps
Câu 5: Chỉ ra đâu là tên miền cấp 2:
a. gov.vn x
b. tuoitre.com.vn
c. .com
d. google.com.vn
Câu 1 : Những thiết bị lớp 1 nào sau đây được sử dụng để mở rộng mạng LAN :
a. Hub
b. Switch
c. Repeater
d. Bridge
Câu 2 : Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11000001. Vậy nó thuộc lớp nào:
a. Lớp D
b. Lớp E
c. Lớp C
d. Lớp A
Câu 3 : Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11100001. Vậy nó thuộc lớp nào:
a. Lớp B
b. Lớp C
c. Lớp D
d. Lớp E
Câu 4 : Giao thức nào thực hiện truyền các thông báo điều khiển giữa các gateway hoặc trạm của liên mạng:
a. ARP
b. ICMP
c. RARP
d. TCP
Câu 5 : Lệnh ping sử dụng các gói tin nào sau đây :
a. echo
b. TTL
c. SYN
d. FIN
Câu 6 : Lớp nào thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu:
a. Session
b. Network
c. Transport
d. Data link
Câu 7 : Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi:
a. Full – duplex
b. Simplex
c. Half – duplex
d. Phương thức khác
Câu 8 : Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ:
a. 192.168.1.2
b. 255.255.255.255
c. 230.20.30.40
d. Tất cả các câu trên
Câu 9 : Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ quảng bá cho một mạng bất kỳ:
a. 172.16.1.255
b. 255.255.255.255
c. 230.20.30.255
d. Tất cả các câu trên
Câu 10: Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ sau, cặp nào là sai :
a. SMTP: TCP Port 25
b. FTP: UDP Port 22
c. HTTP: TCP Port 80
d. TFTP: TCP Port 69
e. DNS: UDP Port 53
Câu 11 : Địa chỉ 19.219.255.255 là địa chỉ gì?
a. Broadcast lớp B
b. Broadcast lớp A
c. Host lớp A
d. Host lớp B
Câu 12 : Trong kiến trúc phân tầng mạng, tầng nào có liên kết vật lý
a. Tầng 1
b. Tầng n
c. Tầng i
d. Tầng i <>1
Câu 13: Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền chính:
a. Bus
b. Star
c. Ring
d. Hybrid
Câu 14: Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành sử dụng:
a. FTP
b. Telnet
c. Email
d. WWW
Câu 15: Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy :
a. Physical
b. Data link
c. Network
d. Transport
Câu 16: Lớp B được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho subnet :
a. 8
b. 6
c. 14
d. 2
Câu 17: Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng : 00000001. Vậy nó thuộc lớp nào:
a. Lớp A
b. Lớp C
c. Lớp B
d. Lớp D
Câu 18: Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy :
a. Physical
b. Network
c. Data link
d. Transport
Câu 19: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR)
a. Switch/Hub
b. Router
c. Repeater
d. NIC
Câu 20: Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đường truyền (trong hệ điều hành Windows)
a. nslookup
b. Route
c. ipconfig
d. Tracert
Câu 21: Lớp nào cung cấp các phương tiện để người sử dụng có thể truy nhập được vào môi trường OSI và cung cấp các dịch vụ thông tin phân tán:
a. Transport
b. Presentation
c. Session
d. Application
Câu 22: Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ Tầng vật lý chuyển lên thành:
a. Frame
b. Segment
c. Packet
d. PSU
Câu 23 : Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server), vừa như máy khách ( client) có thể tìm thấy trong mạng nào ?
a. Client/Server
b. Ethernet
c. Peer to Peer
d. LAN
Câu 24 : Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng :
a. Cáp chéo (Cross- Cable)
b. Cáp thẳng ( Straight Cable)
c. Rollover Cable
d. Không có loại nào
Câu 25 : Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp :
a. 7
b. 4
c. 5
d. 2
Câu 26 : Các đơn vị dữ liệu giao thức trong lớp 2 của mô hình OSI được gọi là :
a. PDU
b. Packet
c. CSU
d. Frame
Câu 27 : Một mạng con lớp A mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là :
a. 255.248.0.0
b. 255.255.255.1
c. 255.255.255.248
d. 255.255.255.128
Câu 28 : Một mạng con lớp A mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là :
a. 255.255.254.192
b. 255.254.0.0
c. 255.248.0.0
d. 255.255.255.254
Câu 29 : Một mạng con lớp A cần chứa tối thiểu 255 host sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.254.0
b. 255.0.0.255
c. 255.255.255.240
d. 255.255.255.192
Câu 30 : Một mạng con lớp A mượn 1 bit để chia subnet thì SM sẽ là :
a. 255.255.128.0
b. 255.128.0.0
c. 255.255.255.240
d. 255.255.128.0
Câu 31 : Một mạng con lớp B mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là :
a. 255.255.248.0
b. 255.255.255.1
c. 255.255.255.248
d. 255.255.255.128
Câu 32 : Một mạng con lớp B mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là :
a. 255.255.254.0
b. 255.255.254.192
c. 255.255.255.240
d. 255.255.255.254
Câu 33 : Một mạng lớp B cần chia thành 3 mạng con sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.224.0
b. 255.0.0.255
c. 255.255.192.0
d. 255.255.255.224
Câu 34 : Một mạng lớp B cần chia thành 9 mạng con sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.240.0
b. 255.0.0.255
c. 255.224.255.0
d. 255.255.255.224
Câu 35 : Một mạng lớp B cần chia thành 15 mạng con sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.224.0
b. 255.0.0.255
c. 255.255.240.0
d. 255.255.255.224
Câu 36: Lớp C được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho subnet :
a. 8
b. 6
c. 4
d. 2
Câu 37 : Một mạng lớp C cần chia thành 5 mạng con sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.224.0
b. 255.0.0.255
c. 255.224.255.0
d. 255.255.255.224
Câu 38 : Một mạng lớp C cần chia thành 3 mạng con sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.224.0
b. 255.0.0.255
c. 255.255.255.192
d. 255.255.255.224
Đáp án cập nhật ngày 9/6/08:
Trích:
Câu 1 Đáp án là c.
Câu 2 c.
Câu 3 c.
Câu 4 b.
Câu 5 a.
Câu 6 b.
Câu 7 a.
Câu 8 d.
Câu 9 d.
Câu 10 Chưa biết.Mong các bạn giúp đỡ nha!
Câu 11 b.
Câu 12 a.
Câu 13 a.
Câu 14 a
Câu 15 b
Câu 16 Chưa biết.Mong các bạn giúp đỡ nha!
Câu 17 a
Câu 18 c
Câu 19 a
Câu 20 a
Câu 21 d
Câu 22 a
Câu 23 c
Câu 24 a
Câu 25 a
Câu 26 d
Câu 27 :a. 255.248.0.0
Câu 28 . 255.254.0.0
Câu 29 :a. 255.255.254.0
Câu 30 . 255.128.0.0
Câu 31 :a. 255.255.248.0
Câu 32 :a. 255.255.254.0
Câu 33 :a. 255.255.224.0
Câu 34 :a. 255.255.240.0
Câu 35 . 255.255.240.0 --> cái này còn tùy device cso hỗ trợ subnet zero kg nữa , nếu kg thì đúng nguyên tắc phải mượn 5 bit để dc 2^5-2 = 30 mạng tức subnet là 255.255.255.248
Câu 36:d. 2 cái này cũng tùy , đôi lúc mượn 1 bit cũng ok
Câu 37 :d. 255.255.255.224
Câu 38 :d. 255.255.255.224
__________________
đề thi này
Đọc kĩ nhé ngày kia thi đề này đấy ...he he
KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH
(THỜI GIAN 60 PHÚT) - ĐỀ SỐ 1
CÂU 1: Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu?
A) Application
B) Presentation
C) Session
D) Transport
CÂU 2: Hãy chọn các bước hợp lý được thực hiện trong quá trình đóng gói dữ liệu (encapsulation)?
A) Data-segments-packets-frames-bits
B) Data-packets-segments-frames-bits
C) Data-frames-segments-packets-bits
D) Data-segments-frames-packets-bits
CÂU 3: Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia subnet với netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu subnets có thể sử dụng được (useable subnets)?
A) 2
B) 6
C) 14
D) 30
CÂU 4: Trang thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast?
A) Hub
B) Bridge
C) Ethernet switch
D) Router
CÂU 5: địa chỉ nào là địa chỉ broadcast của lớp 2?
A) 111.111.111.111
B) 255.255.255.255
C) AAAA.AAAA.AAAA
D) FFFF.FFFF.FFFF
CÂU 6: Địa chỉ nào được SWITCH sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào?
A) Source MAC address
B) Destination MAC address
C) Network address
D) Subnetwork address
CÂU 7: Thẻ giao tiếp mạng (NIC) thuộc lớp nào trong mô hình OSI?
A) Layer 2
B) Layer 3
C) Layer 4
D) Layer 5
CÂU 8: Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiếi bị mạng này?
A) 1
B) 2
C) 4
D) 5
CÂU 9: Routers làm việc ở lớp nào trong mô hình OSI?
A) Layer 1
B) Layer 2
C) Layer 3
D) Layer 4
CÂU 10: Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét?
A) 100
B) 185
C) 200
D) 500
CÂU 11: Có bao nhiêu vùng va chạm (collision domains) trong mạng gồm 88 máy tính , 10 HUB và 2 REPEATER?
A) 1
B) 10
C) 12
D) 100
CÂU 12: Điều gì sẽ xảy ra với dữ liệu khi có va chạm (collision)?
A) HUB/SWITCH sẽ gửi lại dữ liệu
B) Dữ liệu sẽ bị phá hỏng từng bit một.
C) Dữ liệu sẽ được xây dựng lại tại máy nhận.
CÂU 13:Công nghệ LAN nào sử dụng CSMA/CD?
A) Ethernet
B) Token Ring
C) FDDI
D) Tất cả cá câu trên.
CÂU 14: Trang thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)?
A) Hub
B) NIC
C) Switch
D) Transceiver
CÂU 15:Công nghệ mạng LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?
A) Token Ring
B) Ethernet
C) ArcNet
D) FDDI
CÂU 16: Phần nào trong địa chỉ IP được ROUTER sử dụng khi tìm đường đi?
A) Host address
B) Network address (địa chỉ mạng)
C) Router address (địa chỉ của ROUTER)
D) FDDI
CÂU 17: Địa chỉ nào là địa chỉ Broadcast của lớp C?
A) 190.12.253.255
B) 190.44.255.255
C) 221.218.253.255
D) 129.219.145.255
CÂU 18: Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia subnets của địa chỉ IP lớp C là bao nhiêu?
A) 2
B) 4
C) 6
D) 8
CÂU 19: Trong HEADER của IP PACKET có chứa :
A) Source address
B) Destination address
C) Source and Destination addresses
D) Không chứa địa chỉ nào cả
CÂU 20: Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IP HEADER?:
A) Layer 1
B) Layer 2
C) Layer 3
D) Layer 4
CÂU 21: Địa chỉ 139.219.255.255 là địa chỉ gì?
A) Broadcast lớp B
B) Broadcast lớp A
C) Broadcast lớp C
D) Host lớp B
CÂU 22: Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164
A) 10100100
B) 10010010
C) 11000100
D) 10101010
CÂU 23: Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia subnets?
A) lớp A
B) lớp B
C) lớp C
D) Không câu nào đúng
CÂU 24: Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ MAC khi biết địa chỉ IP của máy tính
A) RARP
B) DHCP
C) TCP/IP
D) ARP
CÂU 25: TCP làm việc ở lớp nào của mô hình OSI?
A) Layer 4
B) Layer 5
C) Layer 6
D) Layer 7
CÂU 26: Giao thức nào dưới đậy không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay không?
A) TCP
B) ASP
C) ARP
D) UDP
CÂU 27: Những trang thiết bị nào có thể sử dụng để ngăn cách các collision domains? (chọn 3)
A) Hubs/Repeaters
B) Routers
C) Bridges
D) Switches
CÂU 28: Độ dài của địa chỉ MAC là?
A) 8 bits
B) 24 bits
C) 36 bits
D) 48 bits
CÂU 29: Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR)
A) Switch/Hub
B) Router
C) Repeater
D) NIC
CÂU 30: Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đường truyền (trong hệ điều hành Windows)
A) nslookup
B) ipconfig
C) Route
D) Tracert
CÂU 31: Hệ điều hành nào dưới đây có trợ giúp về tính an toàn (security)
A) Windows 95 / 98
B) Windows NT
C) Windows ME
D) Tất cả các câu trên
CÂU 32: Giao thức mạng nào dưới đây được sử dụng trong mạng cục bộ LAN
A) TCP/IP
B) NETBIOS
C) IPX
D) Tất cả các câu trên
CÂU 33: Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ:
A) 192.168.1.2
B) 255.255.255.254
C) 10.20.30.40
D) Tất cả các câu trên
CÂU 34: Thiết bị mạng nào sau đây là không thể thiếu được trong mạng Internet (là thành phần cơ bản tạo lên mạng Internet)
A) HUB
B) SWITCH
C) ROUTER
D) BRIGDE
CÂU 35: Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trực tiếp trong mạng Internet (không tồn tại trong mạng Internet) :
A) 126.0.0.1
B) 192.168.98.20
C) 201.134.1.2
D) Tất cả các câu trên
CÂU 36: Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C :
A) 190.184.254.20
B) 195.148.21.10
C) 225.198.20.10
D) Câu A) và B)
CÂU 37: Lệnh PING dùng để:
A) kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không
B) kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không
C) kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không
D) kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không
CÂU 38: Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính :
A) IP
B) TCP_IP
C) FTP
D) IPCONFIG
CÂU 39: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông
A) 192.168.1.3 và 192.168.100.1
B) 192.168.15.1 và 192.168.15.254
C) 192.168.100.15 và 192.186.100.16
D) 172.25.11.1 và 172.26.11.2
CÂU 40: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224 hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1
A) 192.168.1.31
B) 192.168.1.255
C) 192.168.1.15
D) 192.168.1.96
CÂU 41: Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính B trên cùng một mạng?
A) Máy chủ DNS sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B.
B) Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) và tất cả sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B.
C) Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) nhưng chỉ có B mới trả lời A với địa chỉ MAC của mình.
D) Các Router gần nhất nhận được yêu cầu (ARP request) sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B hoặc sẽ gửi tiếp yêu cầu này tới các router khác (forwards the request to another router).
CÂU 42: Máy tính A và Z có địa chỉ trên 2 SUBNET khác nhau. Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính Z.
A) Không có trả lời (no response).
B) Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của Z.
C) Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của mình
D) Router sẽ gửi tiếp yêu cầu (ARP request) tới subnet của Z và lúc đó Z có thể trả lời A.
Câu 1 : Những thiết bị lớp 1 nào sau đây được sử dụng để mở rộng mạng LAN :
a. Hub
b. Switch
c. Repeater
d. Bridge
Câu 2 : Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11000001. Vậy nó thuộc lớp nào:
a. Lớp D
b. Lớp E
c. Lớp C
d. Lớp A
Câu 3 : Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11100001. Vậy nó thuộc lớp nào:
a. Lớp B
b. Lớp C
c. Lớp D
d. Lớp E
Câu 4 : Giao thức nào thực hiện truyền các thông báo điều khiển giữa các gateway hoặc trạm của liên mạng:
a. ARP
b. ICMP
c. RARP
d. TCP
Câu 5 : Lệnh ping sử dụng các gói tin nào sau đây :
a. echo
b. TTL
c. SYN
d. FIN
Câu 6 : Lớp nào thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu:
a. Session
b. Network
c. Transport
d. Data link
Câu 7 : Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi:
a. Full – duplex
b. Simplex
c. Half – duplex
d. Phương thức khác
Câu 8 : Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ:
a. 192.168.1.2
b. 255.255.255.255
c. 230.20.30.40
d. Tất cả các câu trên
Câu 9 : Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ quảng bá cho một mạng bất kỳ:
a. 172.16.1.255
b. 255.255.255.255
c. 230.20.30.255
d. Tất cả các câu trên
Câu 10: Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ sau, cặp nào là sai :
a. SMTP: TCP Port 25
b. FTP: UDP Port 22
c. HTTP: TCP Port 80
d. TFTP: TCP Port 69
e. DNS: UDP Port 53
Câu 11 : Địa chỉ 19.219.255.255 là địa chỉ gì?
a. Broadcast lớp B
b. Broadcast lớp A
c. Host lớp A
d. Host lớp B
Câu 12 : Trong kiến trúc phân tầng mạng, tầng nào có liên kết vật lý
a. Tầng 1
b. Tầng n
c. Tầng i
d. Tầng i <>1
Câu 13: Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền chính:
a. Bus
b. Star
c. Ring
d. Hybrid
Câu 14: Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành sử dụng:
a. FTP
b. Telnet
c. Email
d. WWW
Câu 15: Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy :
a. Physical
b. Data link
c. Network
d. Transport
Câu 16: Lớp B được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho subnet :
a. 8
b. 6
c. 14
d. 2
Câu 17: Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng : 00000001. Vậy nó thuộc lớp nào:
a. Lớp A
b. Lớp C
c. Lớp B
d. Lớp D
Câu 18: Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy :
a. Physical
b. Network
c. Data link
d. Transport
Câu 19: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR)
a. Switch/Hub
b. Router
c. Repeater
d. NIC
Câu 20: Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đường truyền (trong hệ điều hành Windows)
a. nslookup
b. Route
c. ipconfig
d. Tracert
Câu 21: Lớp nào cung cấp các phương tiện để người sử dụng có thể truy nhập được vào môi trường OSI và cung cấp các dịch vụ thông tin phân tán:
a. Transport
b. Presentation
c. Session
d. Application
Câu 22: Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ Tầng vật lý chuyển lên thành:
a. Frame
b. Segment
c. Packet
d. PSU
Câu 23 : Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server), vừa như máy khách ( client) có thể tìm thấy trong mạng nào ?
a. Client/Server
b. Ethernet
c. Peer to Peer
d. LAN
Câu 24 : Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng :
a. Cáp chéo (Cross- Cable)
b. Cáp thẳng ( Straight Cable)
c. Rollover Cable
d. Không có loại nào
Câu 25 : Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp :
a. 7
b. 4
c. 5
d. 2
Câu 26 : Các đơn vị dữ liệu giao thức trong lớp 2 của mô hình OSI được gọi là :
a. PDU
b. Packet
c. CSU
d. Frame
Câu 27 : Một mạng con lớp A mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là :
a. 255.248.0.0
b. 255.255.255.1
c. 255.255.255.248
d. 255.255.255.128
Câu 28 : Một mạng con lớp A mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là :
a. 255.255.254.192
b. 255.254.0.0
c. 255.248.0.0
d. 255.255.255.254
Câu 29 : Một mạng con lớp A cần chứa tối thiểu 255 host sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.254.0
b. 255.0.0.255
c. 255.255.255.240
d. 255.255.255.192
Câu 30 : Một mạng con lớp A mượn 1 bit để chia subnet thì SM sẽ là :
a. 255.255.128.0
b. 255.128.0.0
c. 255.255.255.240
d. 255.255.128.0
Câu 31 : Một mạng con lớp B mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là :
a. 255.255.248.0
b. 255.255.255.1
c. 255.255.255.248
d. 255.255.255.128
Câu 32 : Một mạng con lớp B mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là :
a. 255.255.254.0
b. 255.255.254.192
c. 255.255.255.240
d. 255.255.255.254
Câu 33 : Một mạng lớp B cần chia thành 3 mạng con sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.224.0
b. 255.0.0.255
c. 255.255.192.0
d. 255.255.255.224
Câu 34 : Một mạng lớp B cần chia thành 9 mạng con sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.240.0
b. 255.0.0.255
c. 255.224.255.0
d. 255.255.255.224
Câu 35 : Một mạng lớp B cần chia thành 15 mạng con sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.224.0
b. 255.0.0.255
c. 255.255.240.0
d. 255.255.255.224
Câu 36: Lớp C được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho subnet :
a. 8
b. 6
c. 4
d. 2
Câu 37 : Một mạng lớp C cần chia thành 5 mạng con sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.224.0
b. 255.0.0.255
c. 255.224.255.0
d. 255.255.255.224
Câu 38 : Một mạng lớp C cần chia thành 3 mạng con sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.224.0
b. 255.0.0.255
c. 255.255.255.192
d. 255.255.255.224
Đáp án cập nhật ngày 9/6/08:
Trích:
Câu 1 Đáp án là c.
Câu 2 c.
Câu 3 c.
Câu 4 b.
Câu 5 a.
Câu 6 b.
Câu 7 a.
Câu 8 d.
Câu 9 d.
Câu 10 Chưa biết.Mong các bạn giúp đỡ nha!
Câu 11 b.
Câu 12 a.
Câu 13 a.
Câu 14 a
Câu 15 b
Câu 16 Chưa biết.Mong các bạn giúp đỡ nha!
Câu 17 a
Câu 18 c
Câu 19 a
Câu 20 a
Câu 21 d
Câu 22 a
Câu 23 c
Câu 24 a
Câu 25 a
Câu 26 d
Câu 27 :a. 255.248.0.0
Câu 28 . 255.254.0.0
Câu 29 :a. 255.255.254.0
Câu 30 . 255.128.0.0
Câu 31 :a. 255.255.248.0
Câu 32 :a. 255.255.254.0
Câu 33 :a. 255.255.224.0
Câu 34 :a. 255.255.240.0
Câu 35 . 255.255.240.0 --> cái này còn tùy device cso hỗ trợ subnet zero kg nữa , nếu kg thì đúng nguyên tắc phải mượn 5 bit để dc 2^5-2 = 30 mạng tức subnet là 255.255.255.248
Câu 36:d. 2 cái này cũng tùy , đôi lúc mượn 1 bit cũng ok
Câu 37 :d. 255.255.255.224
Câu 38 :d. 255.255.255.224
vTHIẾT BỊ MẠNG:
2.Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tất cả đều sai
3.Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tất cả đều sai
4.Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
a.Tầng 1
b.Tầng 2
c.Tầng 3
d.Tất cả đều sai
5.Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tất cả đều sai
6.Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
a.Tầng 1
b.Tầng 2
c.Từ tầng 3 trở lên
d.Tất cả đều sai
7.Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain?
1
2
3
4
8.Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?
a.1 collision
b.2 collision
c.1 collision/1port
d.tất cả đều đúng
9.Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?
1
2
3
tất cả đều sai
10.Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?
a.1
b.2
c.3
d.tất cả đều đúng
11.Thiết bị Router có bao nhiêu collision domain ?
1
2
3
tất cả đều sai
12.Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?
a.1 broadcast/1port
b.2
c.3
d.4
13.Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?
10
20
100
200
14.Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét ?
a.1000
b.2000
c.lớn hơn 1000
d.tất cả đều sai
15.Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?
Thẳng
Chéo
Kiểu nào cũng được
Tất cả đều sai
16.Thiết bị nào là thiết bị ở tầng Physical: (chọn 2)
a)Switch.
b)Cáp truyền dữ liệu.
c)Hub và repeater.
d)Router.
17.Các thiết bị nào thuộc tầng thứ hai trong mô hình OSI:
a)Hub
b)Bridge
c)Router
d)Switch
18.Các thiết bị nào thuộc tầng thứ ba trong mô hình OSI:
a)Repeater
b)Hub
c)Router
d)Switch
19.Các thiết bị nào thuộc tầng thứ tư trong mô hình OSI:
a)Bridge
b)Router
c)Switch
d)Tất cả đều sai
20.Thiết bị Repeater xử lý ở:
a)Tầng 1: Vật lý
b)Tầng 2: Data Link
c)Tầng 3: Network
d)Tầng 4 trở lên
21.Thiết bị Hub xử lý ở:
a)Tầng 1: Vật lý
b)Tầng 2: Data Link
c)Tầng 3: Network
d)Tầng 4 trở lên
22.Thiết bị Bridge xử lý ở:
a)Tầng 1: Vật lý
b)Tầng 2: Data Link
c)Tầng 3: Network
d)Tầng 4 trở lên
23.Thiết bị Router xử lý ở:
a)Tầng 1: Vật lý
b)Tầng 2: Data Link
c)Tầng 3: Network
d)Tầng 4 trở lên
24.Thiết bị Switch xử lý ở:
a)Tầng 1: Vật lý
b)Tầng 2: Data Link
c)Tầng 3: Network
d)Tầng 4 trở lên
25.Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:
a)Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính
b)Đặt tối đa 5 đoạn mạng có máy tính
c)Đặt tối đa 3 đoạn mạng có máy tính
d)Tất cả đều đúng
26.Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch
a)Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI.
b)Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
c)Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI.
d)Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
27.Router là 1 thiết bị dùng để:
a)Định tuyến giữa các mạng
b)Lọc các gói tin dư thừa
c)Mở rộng một hệ thống mạng
d)Cả 3 đều đúng
28.Thiết bị Repeater cho phép:
a)Kéo dài 1 nhánh LAN qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến phần mở rộng của nó.
b)Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
c)Giúp định tuyến cho các packets
d)Tất cả đều đúng
29.Thiết bị Hub cho phép:
a)Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
b)Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
c)Giúp định tuyến cho các packets
d)Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)
30.Thiết bị Bridge cho phép:
a)Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
b)Giúp định tuyến cho các packets
c)Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc (filter), chỉ cho phép các packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua.
d)Tất cả đều sai.
31.Thiết bị Router cho phép:
a)Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
b)Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets
c)Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
d)Tất cả đều đúng
32.Chức năng chủ yếu của thiết bị Repeater:
a.Khuyết đại tín hiệu và truyền tin
b.Khuyết đại tín hiệu, lọc tin, và truyền tin
c.Định tuyến các gói tin
d.Tất cả đều đúng.
33.Chức năng chủ yếu của thiết bị Bridge:
a.Khuyết đại tín hiệu và truyền tin
b.Khuyết đại tín hiệu, lọc tin, và truyền tin
c.Định tuyến đường truyền tin
d.Tất cả đều sai
34.Chức năng chủ yếu của thiết bị Switch:
a.Khuyết đại tín hiệu và truyền tin
b.Khuyết đại tín hiệu, lọc tin, và truyền tin
c.Định tuyến đường truyền tin
d.Tất cả đều sai
35.Chức năng chủ yếu của thiết bị Router:
a.Khuyết đại tín hiệu và truyền tin
b.Khuyết đại tín hiệu, lọc tin, và truyền tin
c.Định tuyến đường truyền tin
d.Tất cả đều sai
36.Chọn các phát biểu SAI về HUB: (chọn 2)
a)Lọc các gói tin dựa vào địa chỉ MAC.
b)Là repeater multiport.
c)Làm tăng kích thước của collision domain.
d)Hoạt động ở tầng Data Link.
37.Chọn các phát biểu ĐÚNG về Repeater: (chọn 2)
a)Hoạt động ở tầng Physical.
b)Lọc các gói tin dựa vào địa chỉ MAC.
c)Tiếp nhận tín hiệu ở một cổng, khuyếch đại tín hiệu lên và truyền ra cổng kia.
d)Có chức năng phân cách các collision domain.
38.Chức năng CHÍNH của router là:
a)Mở rộng kích thước cho phép của một đoạn mạng bằng cách khuyếch đại tín hiệu.
b)Kết nối nhiều mạng LAN với nhau, ngăn các gói tin broadcast và chuyển các gói tin giữa các mạng LAN.
c)Kết nối nhiều máy tính với nhau.
d)Lọc các gói tin dựa vào địa chỉ MAC.
39.Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:
a)Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của collision-domain.
b)Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision-domain.
c)HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn.
d)HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng.
40.Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:
a)Repeaters/Hub
b)Bridges/Switches
c)Router
d)Tất cả các thiết bị trên
41.Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyễn gói tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có trong thiết bị:
a)Bridge
b)Router
c)Switch
d)Hub và Repeater
42.Cáp đồng trục mảnh và dày khác nhau chủ yếu là:
a)Cáp đồng trục mảnh có lõi đồng dày hơn
b)Cáp đồng trục mảnh có lõi đồng mỏng hơn
c)Cáp đồng trục mảnh truyền thông tin đi xa hơn
d)Cáp đồng trục mảng chống nhiễu tốt hơn
43.Cáp đồng trục mảnh dùng trong trường hợp nào:
a)Dùng làm cáp chính trong đồ hình dạng bus
b)Dùng làm cáp nối giữa máy tính với cáp chính
c)Dùng kết nối trong đồ hình dạng sao
d)Tất cả đều sai
44.Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:
a)RJ45
b)BNC
c)Cả hai
d)Các câu trên đều sai
45.Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là :
a)185m.
b)100m.
c)150m.
d)50m.
46.Khoảng cách tối đa cho cáp đồng trục mảnh là:
a)185m.
b)200m.
c)250m.
d)500m.
47.Khoảng cách tối đa cho cáp đồng trục dày là:
a)185m.
b)200m.
c)250m.
d)500m.
vMÔ HÌNH MẠNG: (27 câu)
48.Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
a)Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
b)Quản lý tập trung.
c)Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi để làm các đề án lớn.
d)Tất cả đều đúng.
49.Kiến trúc mạng máy tính là:
a)Cấu trúc kết nối cụ thể giữa các máy trong mạng.
b)Các phần tử chức năng cấu thành mạng và mối quan hệ giữa chúng.
c)Bao gồm hai ý của câu a) và b).
d)Cả ba câu trên đều sai.
50.Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là:
a)LAN
b)WAN
c)MAN
d)Internet
51.Mạng Internet là sự phát triển của:
a)Các hệ thống mạng LAN.
b)Các hệ thống mạng WAN.
c)Các hệ thống mạng Intranet.
d)Cả ba câu đềuđúng.
52.Mạng cục bộ (LAN) là:
a)tập hợp các thiết bị tin học có thể hoạt động độc lập có trong 1 phòng, 1 tầng, 1 toà nhà...
b)hệ thống các môi trường truyền tin dùng để liên kết các thiết bị tin học
c)Cả hai câu trên đều đúng
53.Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng:
a)Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ.
b)Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống.
c)Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh.
d)Người dùng phân bố trong địa bàn rộng.
54.Mạng LAN khác mạng WAN ở chỗ:
a)kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN nhỏ hơn mạng WAN. Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN nhanh hơn trên mạng WAN
b)kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN lớn hơn hơn mạng WAN. Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN không nhanh hơn trên mạng WAN.
c)Mạng LAN do doanh nghiệp sở hữu, nhưng mạng WAN có thể không
d)Mạng LAN và WAN đều phải do một doanh nghiệp sở hữu.
55.Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
a)RING
b)BUS
c)STAR
d)Có thể phối hợp các mô hình trên
56.Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star
a)Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.
b)Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động.
c)Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.
d)Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.
57.Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus
a)Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác.
b)Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng.
c)Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác.
d)Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạng.
58.Môi trường truyền tín hiệu trong mạng WAN có thể là: (chọn 2)
a)Cáp xoắn đôi,
b)Cáp đồng trục.
c)Cáp quang.
d)Sóng vô tuyến.
59.Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
a)Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,...
b)Sóng điện từ,...
c)Tất cả môi trường nêu trên
60.Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
a)Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên
b)Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi
c)Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi
d)Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả.
61.Kĩ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:
a.Token passing
b.CSMA/CD
c.Tất cả đều sai
62.Kĩ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:
a.Token passing
b.CSMA/CD
c.Tất cả đều đúng
63.Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: (chọn 3)
a)Sử dụng cáp xoắn đôi loại 3 (UTP cat3).
b)Dùng HUB/SWITCH để kết nối hoặc kết nối trực tiếp giữa hai máy tính.
c)Hoạt động ở tốc độ 100Mbps.
d)Sử dụng connector RJ-45.
e)Sử dụng connector BNC.
64.Đơn vị của “băng thông là”: (chọn các đáp án đúng)
a)Hertz (Hz).
b)Volt (V).
c)Bit/second (bps).
d)Ohm (Ω).
65.Định nghĩa giao thức (protocol): (chọn các đáp án đúng)
a)Là các tín hiệu nhị phân truyền đi trước khi truyền dữ liệu thật sự.
b)Là một tập các quy ước, thoả thuận mà các thiết bị trên mạng phải tuân theo để có thể liên lạc được với nhau.
c)Là cơ chế “bắt tay ba lần” mà mọi thiết bị mạng đều phải thực hiện khi khởi động.
d)Là một tập các đặc tả mà mọi nhà sản xuất sản phẩm mạng phải dựa theo để thiết kế sản phẩm của mình.
66.Chọn các phát biểu đúng về các giao thức định tuyến: (chọn 3)
a)Trao đổi các bảng định tuyến với nhau để cập nhật thông tin về các đường đi.
b)Các thông tin về các đường đi được lưu trữ trong bảng định tuyến (routing table).
c)Đóng gói dữ liệu của các tầng bên trên và truyền đi đến đích.
d)Các giao thức này được các ROUTER sử dụng.
67.Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport có những giao thức nào: (chọn 2)
a)SMTP.
b)TCP.
c)UDP.
d)HTTP.
68.Giao thức TCP trong mạng Internet:
a)Là giao thức gởi nhận dữ liệu tin cậy giữa hai chương trình.
b)Là giao thức gởi nhận dữ liệu thô.
c)Là giao thức gởi nhận dữ liệu thô giữa hai chương trình.
d)Là giao thức gởi nhận dữ liệu thô giữa hai máy.
69.Người ta dùng từ “hệ điều hành mạng” để chỉ:
a)Tập trung các module phần mềm quản lý mạng.
b)Tập trung các module phần mềm thực hiện các cấp trong kiến trúc mạng.
c)Hệ điều hành quản lý tài nguyên các máy trong một mạng máy tính.
d)Hệ điều hành có chức năng mạng.
70.Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số:
a)20
b)21
c)25
d)53
71.Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số:
a)110
b)23
c)25
d)53
72.Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số:
a)110
b)23
c)25
d)53
73.Để bấm cáp UTP đạt chuẩn 100 Mbps, ta chú ý xếp các sợi ruột theo quy tắc:
a)1 – 2 – 3 – 4.
b)1 – 2 – 4 – 8.
c)1 – 2 – 5 – 6.
d)Tất cả đều sai.
74.Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:
a)Thẳng (straight-through).
b)Chéo (cross-over).
c)Console.
d)Tất cả đều đúng.
75.Trên server datacenter (HĐH Windows 2000) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X: cục bộ trên máy là:
a)Net map X:=\\datacenter\software
b)Net use X: \\datacenter\software
c)Mapping X: = \\datacenter\software
d)Net use X: = \\datacenter\software
vMẠNG NÂNG CAO: (27 câu)
76.Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNS
a)NAMED
b)NS
c)SOA
d)MS
77.Tên FQDN được hiểu như là tên DNS..... ?
a)Đầy đủ
b)Tên gọi tắt
c)Tên HostName
d)Server Name
78.Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức nào sau đây(chọn 2)?
a)SNMP
b)POP3
c)SMTP
d)ICMP
79.Record nào sau đây hỗ trợ cơ chế chứng thực cho miền?
a)Một SOV record.
b)Một SOS record.
c)Một SRV record.
d)Một SOA record.
80.Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị AD
a)DNS
b)WINS
c)SMTP
d)DHCP
81.DC viết tắt của từ nào?
a)Domain name controller
b)Domain controller
c)Domain control
d)Tất cả đều đúng
82.Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?
a)Phân giải tên miền (IP sang tên và ngược lại)
b)Phân giải địa chỉ MAC
c)Phân giải tên netbios
d)Tất cả đều sai
83.Record MX dùng làm gì?
a)Cho dịch vụ chuyển mail
b)Dùng để định tuyến gói tin
c)Dùng để backup
d)Dùng cho dịch vụ FTP
84.Kể tên bốn loại record quan trọng nhất của dịch vụ DNS
a)………..
b)………..
c)………..
d)………..
Đó là bài tập tổng ợp 1:
Mình chia thành 5 vùng broadcast domain
Và số collision domain là 14.
Vùng I: có 6 collision nên địa chỉ đường mạng là 192.168.15.0/28
Vùng II: có 5 collision nên địa chỉ đường mạng là 192.168.15.80/29
Vùng III: 1 collision địa chỉ đường mạng là 192.168.15.96/29
Vùng IV : 1 collision địa chỉ đường mạng là 192.168.15.128/30
VÙng V: 1 collision địa chỉ đường mạng là 192.168.15.32/30
Chia địa chỉ đường mạng phụ thuộc vào số collision và subnet mask
Như số subnet mask là 28 thì collision <=14. Vì lấy 32 bytes - 28 bytes = 4. -> 2^4 = 16 -> lấy 16 - 2 = 14 ( 2 là địa chỉ đầu và địa chỉ cuối). Tạm thời nhớ vậy nha.
số subnet mask là 29 thì collision <=6 vì 32 - 29 = 3, 2^3 = 8, 8-2=6
số subnet mask là 30 thì collision <=2
PC1 gởi 1 gói tin broadcast, gói tin có thể đến được
những PC nào? : PC4, PC5, PC6. vì đây là gói tin broadcast nên chỉ gởi được trong vùng broadcast domain của nó thôi. Gói tin broadcast là gì thì mấy bạn tự tìm hiểu nha.
Khi PC1 gởi 1 gói tin đến PC3 thì gói tin đi qua router
R1, R3. Gói tin có thể đến được những PC nào? : PC4, PC 5, PC6, PC7, PC3. Câu này mình không chắc lắm, bạn nào biết thì giúp nha.
đây là bài tập tổng hợp 2:
Mình chia thành 4 vùng broadcast domain
Và số collision domain là 15.
Vùng I: có 7 collision nên địa chỉ đường mạng là 192.168.1.64/28
Vùng II: có 6 collision nên địa chỉ đường mạng là 192.168.1.136/29
Vùng III: 1 collision(hub nối với các máy nên tính là 1) địa chỉ đường mạng là 192.168.1.144/29
Vùng IV : 1 collision (hub) địa chỉ đường mạng là 192.168.1.152/30
câu42(12đ):1pc bất kỳ không thể liên lạc với các pc còn lại...
+tại R1:
- Dstination Network(lần lược):192.168.1.64/28,192.168.1.136/29,192.168.1.144/29,192.168.1.152/30
-subnetmask(lần lược):255.255.255.240,255.255.255.248--->những cái sau tương tự cái thứ 2
-nexthop(lần lược):r2_e1,0,r3_e1,0
-out interface(lần lược): E1,E0,E1,E1
+tại R2,R3 tương tự!...
++khi pc3 gửi gói tin đến pc10 thì gói tin sẽ đi qua:
PC3->SW1->R1_E0->R1_E1->R3_E1(HỦY)->R2_E1->R2_E0->SW2->PC8(HỦY)->PC9(HỦY)->PC10(NHẬN)->PC11(HỦY)->PC12(HỦY)->PC13(HỦY)
------>VÌ TRONG BẢNG SW2 CỦA ĐỀ CHO:KHÔNG CÓ MAC_PC10 NÊN PHẢI GỬI GÓI TIN QUA TẤT CẢ CÁC MÁY ĐỂ KIỂM TRA NẾU ĐÚNG THÌ NHẬN CÒN SAI THÌ BÁO LỖI.
++ĐỊA CHỈ IP NGUỒN ,IP ĐÍCH ĐẾN,MAC_NGUỒN ,MAC_ĐÍCH ĐẾN:
-THIẾT BỊ(LẦN LƯỢC):R1,R2,R3,PC3,PC8,PC9,PC10,PC11,PC12,PC13
-IP_NGUỒN:ĐỀU LÀ:IP_PC3
-IP_ĐÍCH:ĐỀU LÀ:IP_PC10
-MAC_NGUỒN(LẦN LƯỢC):MAC_R1_E1,MAC_R2_E0,MAC_R3_E1,MAC_PC8,MAC_PC9,MAC_PC10,MAC_PC11,MAC_PC12,MAC_PC13
-MAC_ĐÍCH_ĐẾN(LẦN LƯỢC):MAC_R2_E0,MAC_PC10,0,0,0,MAC_PC10,0,0,0
++BẢNG SWITHCH SẼ THAY ĐỔI NHƯ THÉ NÀO KHI PC3 GỬI GÓI TIN TRÊN:
-TẠI SWITCH1:THÊM RECOD MAC_PC3 VÀO BẢNG SW1 TẠI PORT1 -->VÌ Ở SW1 ĐỊA CHỈ MAC CỦA PC NGUỒN PC3
-TẠI SWITCH2:KHÔNG CẦN THÊM GÌ -->VÌ ĐỊA CHỈ MAC_R2_E0 ĐÃ CÓ TRONG BẢNG SW2 RỒI.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét